Ý nghĩa, màu sắc của các loài hoa

     

Hoa Anh Thảo muộn : Tình yêu lặng lẽ

Hoa Anh Thảo thường : Sự thiếu tự tin

Hoa Anh Thảo vàng : Sắc đẹp của tuổi trẻ

Hoa Anh Thảo Xuân : Tuổi mới lớn, dậy thì

Hoa Anh Đào : Tâm hồn bạn rất đẹp

Hoa Anh Túc : Biểu hiện sự sáng tạo và mơ ước

Hoa Bạc Hà : Đức tính tốt

Hoa Bách Hợp : Sự hoàn toàn vừa ý, thân ái và tôn kính

Hoa Bách Hợp Trắng : Sự trong trắng, thanh nhã

Hoa Dã Bách Hợp : Bày tỏ đem lại hạnh phúc

Hoa Sơn Bách Hợp : Sự nghiêm túc, đứng đắn

Hoa Bồ Công Anh : Lời tiên tri

Hoa Bụi Đường : Sự thờ ơ lạnh lùng

Hoa Bướm : Sự nhớ nhung và hồi tưởng

Hoa Calla : Sắc đẹp lộng lẫy

Hoa cẩm chướng : Tượng trưng cho tình bè bạn, lòng quí mến, tình yêu trong trắng, thanh cao

Hoa cẩm chướng hồng : Tượng trưng cho ngày của mẹ.

Hoa cẩm chướng tím : Tính thất thường.

Hoa cẩm chướng vàng : Tỏ ý khinh bỉ , coi thường, sự hắt hủi, cự tuyệt.

Hoa cẩm chướng có sọc : Tỏ ý từ chối, không tiếp nhận.

Hoa cẩm chướng đỏ : Biểu hiện sự tôn kính, tỏ ý đau buồn, đau khổ.

Hoa cúc : Tỏ sự cao thượng..

Hoa cúc đại đoá : Tỏ sự vui mừng.

Hoa cúc vàng : Tỏ ý mỉm cười, vui vẻ, tỏ sự chân thực, trong trắng.

Hoa cúc trắng : Ngây thơ và duyên dáng.

Hoa cúc tím (thạch thảo) : Nỗi lưu luyến khi chia tay.

Hoa cúc vàng : Lòng yêu quí mến, nỗi hân hoan.

Hoa cúc vạn thọ : Tỏ sự ghen ghét.

Hoa cúc đồng tiền : Tỏ ý chúc sống lâu.

Hoa Chuông : Lòng biết ơn, tính kiên định

Hoa Chuông Xanh : Sự kiên định và tin cậy

Hoa Cỏ Chân Ngỗng : Sự bỏ rơi

Hoa Thủy Cúc : Sự lo xa, nhớ lại

Hoa Cúc Ba Tư : Sự trong trắng

Hoa Cúc Mũi Hài : Sự bảo vệ

Hoa Cúc Tây: Sự chín chắn tình yêu muôn màu

Hoa Cúc Vạn Thọ : Sự ghen ghét

Hoa Dạ Hương : Sự vui chơi

Hoa Dâm Bụt : Sắc đẹp tinh tế

Hoa Dâm Bụt Đen : Sống chết có nhau

Hoa Diên Vỹ : “Tôi có một thông điệp cho em”

Hoa Đào : Sự thầm lặng mỏi mòn, khinh xuất và thiếu thận trọng

Hoa Đinh Hương 4 lá : Ý nói thuộc về tôi

Hoa Dã Đinh Hương : Khiêm tốn

Hoa Bạch Đinh Hương : Muốn đợi chờ

Hoa Tử Đinh Hương : Mới yêu

Hoa Đồng Tiền : Sự may mắn, sung túc

Hoa Đỗ Quyên : Sự chừng mực

Hoa hồng : tỏ lòng ái mộ, tỏ sự hạnh phúc vinh dự.

Hoa hồng gai : tỏ lòng tốt.

Hoa hồng đỏ : Một tình yêu mảnh liệt và đậm đà, tỏ sự hạnh phúc vinh dự.

Hồng trắng : Tình yêu trong sáng và cao thượng.

Hoa hồng BB : Tình yêu ban đầu.

Hoa hồng bạch : Ngây thơ duyên dáng và dịu dàng.

Hoa hồng nhung : Tình yêu say đắm và nồng nhiệt.

Hoa hồng vàng : Một tình yêu kiêu sa và rực rỡ. Tình yêu sút giảm và sự phản bội tỏ ý cắt đứt quan hệ.

Hoa hồng phớt : Bắt đầu một tình yêu mơ mộng.

Hoa hồng đậm : Người đẹp kiêu kì.

Hoa hồng thẩm : Tình yêu nồng cháy.

Hoa hồng cam : Tình yêu hòa lẫn với ghen tuông.

Hoa hồng viền trắng : Tình yêu kín đáo, sâu sắc, sẵn sàng hy sinh cho người mình yêu

Hoa hồng phấn : Sự trìu mến.

Hoa hồng tỉ muội : Khi được tặng, nếu là bạn trai thì cần hiểu rằng: Bạn là một đứa em ngoan.

Hoa Lan : Tình cảm thanh cao, sự nhiệt tình

Hoa Lan Tiêu : Lòng yêu của mẹ

Hoa Lan Tía : Sự trung thực, thật thà

Hoa Mộc Lan : Lộng lẫy

Hoa Lay Ơn : Sức mạnh của tính cách

Hoa Liễu Rũ : Sự buồn thương

Hoa Dương Liễu : Chia tay quyến luyến

Hoa Long Đởm : Sự kiêu hãnh, trong trắng

Hoa Loa Kèn Đỏ : Sự tự hào

Hoa Lưu Ly : Tình yêu chân thật

Hoa Lý : Sự trong sáng, thanh cao

Hoa Mai : Sự cứng rắn, không chịu khuất phục

Hoa Mận : Nghi ngờ, lo lắng

Hoa Mao Địa Hoàng : Sự giả dối

Hoa Mao Lương Vàng : Tính trẻ con

Hoa Mào Gà : Tình yêu bền vững

Hoa Mẫu Đơn : Sự tôn trọng, e thẹn

Hoa Mimosa : Nhạy cảm

Hoa Nghệ Tây : Sự vui mừng và tươi tắn

Hoa Ngô : Sự dịu dàng, tế nhị

Hoa Nguyệt Quế : Danh tiếng và Chúc mừng thành công

Hoa Nhài : Sự tử tế, vui mừng

Hoa Nhài Ấn Độ : Sự ngọt ngào của tình bạn

Hoa Nhài Vàng :Rụt rè, khiêm tốn

Hoa Nhung Tiên : Nhớ nhung, kỷ niệm

Hoa Penser : Lòng mơ ước, nhớ nhung

Hoa Phi Yến : Sự nhẹ nhàng và thanh thoát

Hoa Phong Lữ : Sự ưu ái

Hoa Sao Nhái : Đơn sơ, mộc mạc và ngay thẳng

Hoa Sen : Lòng độ lượng, từ bi và bác ái

Hoa Sen Cạn : Lòng yêu nước

Hoa Sen Hồng : Hân hoan và vui tươi

Hoa Sen Trắng : Sự trong trắng không chút tà tâm, cung kính và tôn nghiêm

Hoa Sim : Tình yêu

Hoa Súng : Tình yêu thương của vợ chồng

Hoa Táo : Sự hâm mộ, ưa chuộng

Hoa Táo Gai : Niềm hy vọng

Hoa Thược Dược : Sự tao nhã, lòng tự trọng

Hoa Thủy Tiên : Tình yêu đơn phương

Hoa Tỉ Muội : Khi được tặng, nếu là bạn trai thì cần hiểu rằng: “Bạn là một đứa em ngoan”

Hoa Trà : Duyên dáng, cao thượng

Hoa Trà Đỏ :Ý tốt đẹp

Hoa Trà Trắng : Sự thanh khiết

Hoa Sơn Trà : Phẩm chất tốt

Hoa Tulip : Tình yêu, thắng lợi và đẹp đẽ, biểu tượng người yêu hoàn hảo

Hoa Tulip Đỏ : Tình yêu nhưng chưa được đáp lại

Hoa Tulip Trắng : Lòng yêu quý

Hoa Tulip Vàng : Tình yêu nhưng không hi vọng

Hoa Tulip Xanh : Lòng chân thành

Hoa tường vi : Tỏ sự yêu thương.

Hoa tường vi đỏ : Tỏ ý muốn được yêu.

Hoa tường vi trắng : Tỏ tình yêu trong trắng.

Hoa huệ : Tượng trưng cho sự trong sạch, thanh cao (thể hiện sự u buồn, chia ly).

Hoa hướng dương : Niềm tin và hy vọng, tỏ sự chia ly.

Hoa violet : Tỏ ý đừng quên tình yêu chân thực , biểu hiện tính khiêm tốn, giản dị, tỏ sự thẳng thắn trung thực.

Hoa Xuân Huyên : Mong Bố mẹ khỏe mạnh

Hoa Forget me not : Xin đừng quên tôi.

Câv si nhỏ : Tượng trưng trường thọ.

Cây vạn niên thanh : Tượng trưng sự sống lâu tinh bạn lâu dài.

Cây trúc đùi gà : Dùng để chúc thọ.

Cây thiết mộc : Tỏ sự hi vọng.

Hoa kê : Tỏ sự nghiêm túc.

Cây sồi : Tỏ sự phồn thịnh.

Cây quế : Tỏ sự vinh dự.

Cây quế trúc : Tình bạn trong nghịch cảnh.

Hoa bồ đào dại : Tỏ ý thân thiện.

Hoa đậu khấu : Tỏ sự chia tay.

Cây thạch trúc : Tỏ sự vội vã và ảo tưởng.

Hoa mẫu đơn : Tỏ sự thận trọng và e thẹn.

Dây Thường Xuân : Tượng trưng cho sự sống lâu

Quả phật thủ : Tỏ lòng sốt sắng.

Lá tuyết tùng : Tôi dâng hiến đời mình cho thơ ca.

Cây hạt dẽ : Tượng trưng cho sự độc lập, bất công.

Hoa nguyệt quế : Chúc mừng thành công.

Hoa xô đỏ : Anh luôn nghĩ về em.

Hoa giọt tuyết : Tượng trưng niềm an ủi và hy vọng.

Cây thạch thung dung : Biểu hiện sự thông cảm, sự đồng cảm.

Cây Trúc Nhật : Tỏ sự thẳng thắn , thành thật.

Điện hoa 24 giờ